Founder của công ty Kiến Khải E&C đã có trên 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng với các dự án, công trình thuộc nhiều lĩnh vực, nhiều vị trí từ vai trò Chủ đầu tư, Nhà thầu, Tư vấn thiết kế và Tư vấn giám sát. Giúp tiết kiệm chi phí, đảm bảo chất lượng cũng như tiến độ thực hiện. Mang đến một tổ ấm có tính thẩm mỹ cao và toát lên cá tính riêng của từng gia chủ.

DỊCH VỤ
TƯ VẤN THIẾT KẾ NHÀ PHỐ

Thiết kế nhà phố đẹp tại Biên Hòa Đồng Nai

Thiết kế nhà phố đẹp tại Biên Hòa Đồng Nai

Thiết kế nhà phố đẹp tại Biên Hòa Đồng Nai

Thiết kế nhà phố đẹp tại Biên Hòa Đồng Nai

BẢNG GIÁ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ THAM KHẢO

Nhà 100 - 200 m2

Gói tiêu chuẩn

150.000đ

Gói cao cấp

230.000đ

Nhà 200 - 400 m2

Gói tiêu chuẩn

140.000đ

Gói cao cấp

220.000đ

Nhà 400 - 1000 m2

Gói tiêu chuẩn

130.000đ

Gói cao cấp

210.000đ

Bảng giá mang có thể thay đổi tùy theo thời điểm. Liên hệ chúng tôi ngay để nhận báo giá cập nhật mới nhất

DỊCH VỤ TƯ VẤN THIẾT KẾ NHÀ Ở
BAO GỒM NHỮNG GÌ?

Chủ nhà đa phần đều là lần đâu tiên xây nhà vì vậy thường ít kinh nghiệm, còn nhiều vấn đề thắc mắc liên quan đến việc thiết kế ban đầu.
Gói dịch vụ sẽ giúp bạn lựa chọn được phương án tối ưu nhất cho ngôi nhà của mình. 

tư vấn thiết kế nhà phố

TƯ VẤN PHONG CÁCH KIẾN TRÚC

Giúp bạn hiểu về phong cách thiết kế hiện đại tinh tế, thiết kế cổ điển, tân cổ điển khác nhau như thế nào 

tư vấn thiết kế nhà phố

TƯ VẤN PHƯƠNG ÁN MẶT BẰNG

Những ý tưởng bố trí về mặt bằng như cách bố trí cầu thang, tiểu cảnh, thông tầng, số lượng phòng ngủ, kích thước phòng,

tư vấn thiết kế nhà phố

TƯ VẤN VẬT LIỆU THI CÔNG

Lựa chọn vật liệu thi công phù hợp, cách thức nhập vật tư số lượng để giảm giá thành và sắp xếp bảo quan vật tư chuyên nghiệp

TƯ VẤN PHÁP LÝ XÂY DỰNG

Những vấn đề như: ranh lộ giới, ranh xây dựng, phần đất được xây, quy mô xây dựng, thời gian, chi phí và hồ sơ để xin giấy phép

TƯ VẤN CHI PHÍ XÂY NHÀ

Dựa trên diện tích và quy mô xây dựng có thể tạm tính theo m2 để ra chi phí xây nhà thô và hoàn thiện trọn gói cho chủ đầu tư tham khảo

TƯ VẤN PHONG THỦY XÂY DỰNG

Hướng nhà, cách lấy sáng, lấy gió, che bớt nắng khi nhà ở hướng tây, bố trí không gian tránh phạm phải các điều kiêng kỵ 

 

bản vẽ thi công nhà phố tại biên hòa

thi công nhà phố

BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI

KIẾN KHẢI xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá xây nhà trọn gói, thi công phần thô và nhân công hoàn thiện. Đơn giá này được áp dụng từ ngày 01/05/2022 đến khi có thông báo mới.
Nếu quý khách hàng có thắc mắc hay cần hỗ trợ trực tiếp xin vui lòng liên hệ công ty để chúng tôi được phục vụ tốt nhất.

»» CAM KẾT THI CÔNG ĐÚNG TIẾN ĐỘ, HOÀN TOÀN KHÔNG PHÁT SINH ««
»» MIỄN PHÍ TOÀN BỘ THIẾT KẾ, HỖ TRỢ GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ««

ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI, CHÌA KHÓA TRAO TAY

HẠNG MỤC5,1 TRIỆU/ M2 - 5,4 TRIỆU/ M25,4 TRIỆU/ M2 - 5,8 TRIỆU/ M25,8 TRIỆU/ M2 TRỞ LÊNGHI CHÚ

I. GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI – PHẦN GẠCH ỐP – LÁT

– Gạch nền các tầng
(Viglacera…)
– CĐT tùy chọn mẫu
– Gạch 600×600 chống trượt
– Đơn giá: 200.000 vnđ/ m2
– Gạch 600×600 bóng kính 2 da
– Đơn giá: 300.000 vnđ/ m2
– Gạch 600×600 bóng kính TP
– Đơn giá: 400.000 vnđ/ m2
Len gạch: 120×600 cắt từ gạch nền
– Gạch nền sân thượng, sân trước, sân sau
( Viglacera…)
– CĐT tự chọn mẫu
– Gạch 400×400 mờ, chống trượt
– Đơn giá: 130.000 vnđ/ m2
– Gạch 600×600 mờ, chống trượt
– Đơn giá: 200.000 vnđ/ m2
– Gạch 600×600 mờ, chống trượt
– Đơn giá: 250.000 vnđ/ m2
Không bao gồm gạch mái
– Gạch nền WC
(Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…)
– CĐT tùy chọn mẫu
– Gạch ốp theo mẫu
– Đơn giá: 150.000 vnđ/ m2
– Gạch ốp theo mẫu
– Đơn giá: 200.000 vnđ/ m2
– Gạch ốp theo mẫu
– Đơn giá: 250.000 vnđ/ m2
 
– Gạch ốp tường WC
(Viglacera…)
– CĐT tùy chọn mẫu
– Gạch ốp theo mẫu thiết kế
– Đơn giá: 130.000 vnđ/ m2
– Gạch ốp theo mẫu thiết kế
– Đơn giá: 150.000 vnđ/ m2
– Gạch ốp theo mẫu thiết kế
– Đơn giá: 200.000 vnđ/ m2
Ốp cao < 2.4m, không bao gồm gạch điểm
Keo chà ronKhoán gọn cho công trìnhKhoán gọn cho công trìnhKhoán gọn cho công trìnhKhoán gọn cho công trình
Đá ốp trang trí khác
(Mặt tiền, sân vườn…)
Không bao gồm– CĐT chọn nhà cung cấp
– Đơn giá: 200.000 vnđ/ m2
– Khối lượng 15m2
– CĐT chọn nhà cung cấp
– Đơn giá: 300.000 vnđ/ m2
– Khối lượng 25m2
 

II. GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI – PHẦN SƠN NƯỚC

Sơn nước ngoài nhà– Sơn Maxilite
– Bột trét Việt Mỹ
– Sơn Spec (Nippon)
– Bột trét Expo
– Sơn Dulux
– Bột trét Dulux
Khoán gọn cho công trình
– Sơn ngoài trời: 2 lớp Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ
– Sơn trong nhà: 2 lớp Matic, 2 lớp sơn phủ.
– Bao gồm vật tư phụ: Rulo, giấy nhám…
Sơn nước trong nhà– Sơn Maxilite
– Bột trét Việt Mỹ
– Sơn Spec (Nippon)
– Bột trét Expo
– Sơn Dulux
– Bột trét Jotun
Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệSơn ExpoSơn ExpoSơn Expo

III. GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI – PHẦN CỬA ĐI – CỬA SỔ

Cửa đi các phòng

– Cửa nhôm hệ 700
– Sơn tĩnh điện, kính 5 ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan)
– Đơn giá < 1.800.000 vnđ/ bộ
– Cửa gỗ công nghiệp HDF
– Đơn giá < 3.500.000 vnđ/ bộ
– Cửa gỗ căm xe, cánh dày 4.0cm, chỉ chìm hoặc cửa nhựa lõi thép
– Đơn giá 6.500.000 vnđ/ bộ
 

Cửa đi phòng vệ sinh

– Cửa nhôm hệ 700
– Sơn tĩnh điện, kính 5 ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan)
– Đơn giá < 1.500.000 vnđ/ bộ
– Cửa gỗ công nghiệp HDF
– Đơn giá < 2.500.000 vnđ/ bộ
– Cửa gỗ căm xe, cánh dày 4.0cm, chỉ chìm hoặc cửa nhựa lõi thép
– Đơn giá 5.200.000 vnđ/ bộ
 

Cửa mặt tiền chính

(Mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau…)

– Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm
– Sơn dầu, chia ô mẫu giả gỗ, kính 5 ly
– Đơn giá 1.250.000 vnđ/ m2
– Cửa nhôm Ocean/PMA, kính 8 ly cường lực.
– Đơn giá < 1.600.000 vnđ/ m2
– Cửa nhôm Xingfa, kính 8 ly cường lực.
– Bao gồm phụ kiện
– Đơn giá < 2.000.000 vnđ/ m2
 

Cửa sổ mặt tiền chính

(Ban công sân thượng, sân sau…)

– Cửa sắt mạ kẽm dày 1.4mm
– Sơn dầu, chia ô mẫu giả gỗ, kính 5 ly
– Đơn giá 1.250.000 vnđ/ m2
– Cửa nhôm Ocean/PMA, kính 8 ly cường lực mài cạnh
– Đơn giá 1.600.000 vnđ/ m2
– Cửa nhôm Xingfa, kính 8 ly cường lực mài cạnh
– Bao gồm phụ kiện
– Đơn giá 2.000.000 vnđ/ m2
Không bao gồm khung sắt bảo vệ

Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, sân thượng

– Khóa tay nắm tròn
– Đơn giá 200.000 vnđ/ cái
– Khóa tay gạt
– Đơn giá 350.000 vnđ/ cái
– Khóa tay gạt cao cấp
– Đơn giá 450.000 vnđ/ cái
Các hệ cửa nhựa lõi thép, cửa gỗ không cung cấp ổ khóa

Khóa cửa phòng vệ sinh

– Khóa tay nắm tròn
– Đơn giá 150.000 vnđ/ cái
– Khóa tay gạt
– Đơn giá 250.000 vnđ/ cái
– Khóa tay gạt
– Đơn giá 350.000 vnđ/ cái

IV. GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI –  PHẦN CẦU THANG

Lan can cầu thang– Lan can sắt hộp 14x14x1.0mm,
– Đơn giá 300.000 vnđ/ md
– Lan can sắt hộp 20x20x1.0mm
– Đơn giá 500.000 vnđ/ md
– Lan can kính cường lực 10 ly
– Trụ Inox 304
– Đơn giá 1.000.000 vnđ/ md
 
Tay vịn cầu thang– Tay vịn sắt hộp

– Đơn giá 150.000 vnđ/md

– Tay vịn sắt hộp

– Đơn giá 250.000 vnđ/md

– Tay vịn gỗ căm xe 60×80/ 1 trụ
– Đơn giá tay vin 450.000 vnđ/md
– Đơn giá trụ 1.800.000 vnđ/ cái
 

V. GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI –  PHẦN ĐÁ GRANIT

Đá Granit mặt cầu thang, len cầu thang, mặt bếp– Đá trắng suối lau, Tím hoa cà, Hồng Phan Rang
– Đơn giá ≤ 700.000 vnđ/ m2
– Đá trắng mắt rồng, Đá xanh đen Campuchia, Hồng Gia Lai
– Đơn giá ≤ 900.000 vnđ/ m2
– Đá Kim Sa Trung, nhân tạo
– Đơn giá ≤ 1.200.000 vnđ/ m2
 
Đá Granite mặt tiền tầng trệtKhông bao gồm– Đá trắng mắt rồng, Đá xanh đen Campuchia, Hồng Gia Lai
– Đơn giá ≤ 900.000 vnđ/ m2
– Đá Kim Sa Trung, nhân tạo
– Đơn giá ≤ 1.200.000 vnđ/ m2
 
Đá Granite tam cấp (nếu có)– Đá trắng suối lau, Tím hoa cà, Hồng Phan Rang
– Đơn giá ≤ 700.000 vnđ/ m2
– Đá trắng mắt rồng, Đá xanh đen Campuchia, Hồng Gia Lai
– Đơn giá ≤ 900.000 vnđ/ m2
– Đá Kim Sa Trung, nhân tạo
– Đơn giá ≤ 1.200.000 vnđ/ m2
 
Đá Granite len, ngạch cửa 100– Đá trắng suối lau, Tím hoa cà, Hồng Phan Rang
– Đơn giá ≤ 120.000 vnđ/ md
– Đá trắng mắt rồng, Đá xanh đen Campuchia, Hồng Gia Lai
– Đơn giá ≤ 140.000 vnđ/ md
– Đá Kim Sa Trung, Marble, nhân tạo
– Đơn giá ≤ 160.000 vnđ/ md
 

VI.  THIẾT BỊ ĐIỆN

Vỏ tủ điện tổng và tủ điện tầng
(Loại 4 đường)
SINOSINOSINO 
MCB, công tắc, ổ cắm– Sino
– 1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm
– Panasonic
– 1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm
– Panasonic
– 1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm
 
Ổ cắm điện thoại, internet, trình hình cáp– Sino
– 1 phòng 1 cái
– Panasonic
– 1 phòng 1 cái
– Panasonic
– 1 phòng 1 cái
 
– Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân– Đèn máng đơn 1.2m Phiplips 1 bóng,
– Mỗi phòng 1 cái (hoặc tương đương 4 bóng đèn led tròn)
– Đèn máng đơn 1.2m Phiplips 1 bóng,
– Mỗi phòng 2 cái (hoặc tương đương 6 bóng đèn led tròn)
– Đèn máng đôi 1.2m Phiplips 1 bóng,
– Mỗi phòng 2 cái (hoặc tương đương 8 bóng đèn led tròn)
 
Đèn vệ sinh– Đèn mâm ốp trần
– Mỗi WC 1 cái
– Đơn giá 150.000 vnđ/ cái
– Đèn mâm ốp trần
– Mỗi WC 1 cái
– Đơn giá 300.000 vnđ/ cái
– Đèn mâm ốp trần
– Mỗi WC 1 cái
– Đơn giá 400.000 vnđ/ cái
 
Đèn trang trí tường cầu thang– Mỗi tầng 1 cái (CĐT chọn mẫu)
– Đơn giá 150.000 vnđ/ cái
– Mỗi tầng 1 cái (CĐT chọn mẫu)
– Đơn giá 300.000 vnđ/ cái
– Mỗi tầng 1 cái (CĐT chọn mẫu)
– Đơn giá 400.000 vnđ/ cái
 
Đèn gươngKhông bao gồm– Mỗi WC 1 cái (CĐT chọn mẫu)
– Đơn giá 200.000 vnđ/ cái
– Mỗi WC 1 cái (CĐT chọn mẫu)
– Đơn giá 300.000 vnđ/ cái
 
Đèn trang trí mặt tiềnKhông bao gồm– Mỗi tầng 1 cái (CĐT chọn mẫu)
– Đơn giá 300.000 vnđ/ cái
– Mỗi tầng 1 cái (CĐT chọn mẫu)
– Đơn giá 400.000 vnđ/ cái
 
Đèn lon trang trí trần thạch caoKhông bao gồmThêm 4 bóng / 1 phòngThêm 6 bóng / 1 phòng 
Đèn hắt trang trí trần thạch caoKhông bao gồm4 bóng 1m2 ( hoặc 10m led dây) / 1 phòng6 bóng 1m2 ( hoặc 15m led dây)/ 1 phòng 

VII. THIẾT BỊ VỆ SINH – THIẾT BỊ NƯỚC

Bàn cầu

(CĐT tùy chọn nhà cc)

Đơn giá 2.500.000 vnđ/ cáiĐơn giá 3.500.000 vnđ/ cáiĐơn giá 4.500.000 vnđ/ cáiMỗi WC/ 1 cái

Lavabo + bộ xả

(CĐT tùy chọn nhà cung cấp)

Đơn giá 850.000 vnđ/cáiĐơn giá 1.500.000 vnđ/ cáiĐơn giá 2.000.000 vnđ/ cáiMỗi WC/ 1 cái

Vòi xả Lavabo (nóng lạnh)

(CĐT tùy chọn nhà cung cấp)

Đơn giá 450.000 vnđ/ cáiĐơn giá 650.000 vnđ/ cáiĐơn giá 900.000 vnđ/ cáiMỗi WC/ 1 cái

Vòi xả sen WC (nóng lạnh)

(CĐT tùy chọn nhà cung cấp)

Đơn giá 1.000.000 vnđ/ cáiĐơn giá 1.200.000 vnđ/ cáiĐơn giá 1.500.000 vnđ/ cáiMỗi WC/ 1 cái

Vòi xịt WC

(CĐT tùy chọn nhà cung cấp)

Đơn giá 150.000 vnđ/ cáiĐơn giá 200.000 vnđ/ cáiĐơn giá 250.000 vnđ/ cáiMỗi WC/ 1 cái

Vòi sân thượng, ban công, sân

(CĐT tùy chọn nhà cung cấp)

Đơn giá 100.000 vnđ/ cáiĐơn giá 120.000 vnđ/ cáiĐơn giá 150.000 vnđ/ cái1 Khu vực/ 1 cái

Các phụ kiện trong WC

(Gương soi, móc treo đồ, kệ xà bông,…)

Trọn bộ 500.000 vnđ/ bộTrọn bộ 700.000 vnđ/ bộTrọn bộ 900.000 vnđ/ bộ 

Phễu thu sàn

Inox chống hôiInox chống hôiInox chống hôi cao cấp 

Cầu chắn rác

InoxInoxInox cao cấp 

Chậu rửa chén

(CĐT tùy chọn nhà cung cấp)

Đơn giá 1.300.000 vnđ/ cáiĐơn giá 1.500.000 vnđ/ cáiĐơn giá 2.000.000 vnđ/ cái 

Vòi rửa chén

(CĐT tùy chọn nhà cung cấp)

Đơn giá 300.000 vnđ/ cáiĐơn giá 500.000 vnđ/ cáiĐơn giá 1.000.000 vnđ/ cái 

Bồn nước Inox

Đại Thành 1000LĐại Thành 1500LĐại Thành 1500L 

Máy bơm nước

Không cung cấpKhông cung cấpKhông cung cấp 

Hệ thống ống NLMT

Ống Bình Minh, Tiền Phong hoặc tương đươngỐng Bình Minh, Tiền Phong hoặc tương đươngỐng Bình Minh, Tiền Phong hoặc tương đương 

Máy nước nóng NLMT

    

Hệ thống máy lạnh

– Ống đồng theo thiết kế
– Đơn giá 200.000 vnđ/ md
– Ống đồng theo thiết kế
– Đơn giá 200.000 vnđ/ md
– Ống đồng theo thiết kế
– Đơn giá 200.000 vnđ/ md
Không cung cấp thiết bị

VIII. CÁC HẠNG MỤC KHÁC

– Thạch cao trang trí

– (Khung, tấm Vĩnh Tường)

– Khối lượng 100m2
– (Khung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường)
– Đơn giá 120.000 vnđ/ m2
– Khối lượng theo thiết kế
– (Khung TK4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường)
– Đơn giá 135.000 vnđ/ m2
– Khối lượng theo thiết kế
– (Khung Alpha 4000 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường)
– Đơn giá 150.000 vnđ/ m2
 

Giấy dán tường Hàn Quốc

Không bao gồmKhối lượng 30m2 (2 cuộn)Khối lượng 60m2 (4 cuộn) 

Lan can ban công

– Lan can sắt hộp
– Đơn giá 450.000 vnđ/ md
– Lan can sắt hộp
– Đơn giá 550.000 vnđ/ md
– Lan can kính cường lực 10 ly, trụ Inox 304
– Đơn giá 1.000.000 vnđ/ md
 

Tay vịn cho lan can ban công

– Tay vịn sắt hộp
– Đơn giá 150.000 vnđ/ md
– Tay vịn sắt hộp
– Đơn giá 250.000 vnđ/ md
– Tay vịn Inox
– Đơn giá 350.000 vnđ/ md
 

Cửa cổng

– Cửa sắt sơn dầu
– Đơn giá 900.000 vnđ/ m2
– Cửa sắt sơn dầu
– Đơn giá 1.200.000 vnđ/ m2
– Cửa sắt sơn dầu
– Đơn giá 1.500.000 vnđ/ m2
 

Khung sắt mái lấy sáng cầu thang, lỗ thông tầng

Không bao gồm– Sắt hộp 20x20x1.2mm
– Tấm lợp kính cường lực 8 ly
– Đơn giá khung sắt 550.000 vnđ/ m2
– Đơn giá kính cường lực 8 ly 650.000 vnđ/ m2
– Sắt hộp 25x25x1.2mm
– Tấm lợp kính cường lực 8 ly
– Đơn giá khung sắt 600.000 vnđ/ m2
– Đơn giá kính cường lực 8 ly 650.000 vnđ/ m2
 

IX. CÁC HẠNG MỤC THÔNG DỤNG KHÔNG NẰM TRONG BÁO GIÁ HOÀN THIỆN TRỌN GÓI – CĐT SẼ THỰC HIỆN BAO GỒM CẢ NHÂN CÔNG VÀ VẬT TƯ

Máy nước nóng trực tiếpVật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước 
Cửa cuốn, cửa kéoĐèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh 
Tủ kệ bếp (trên, dưới); tủ âm tườngCác thiết bị gia dụng (máy lạnh, bếp gas, máy hút khói,.v.v…) 
Các thiết bị nội thất (giường, tủ, kệ, quầy bar, v.v…)Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai, sơn gấm (sơn giả đá, sơn gỗ ) 
Sân vườn, tiểu cảnhCác hạng mục khác ngoài bảng phân tích vật tư hoàn thiện 
Các phụ kiện WC khác theo thiết kế (bồn tắm nằm, bồn tắm kính, tủ/kệ Lavabo, v.v…)

GHI CHÚ

– Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
– Toàn bộ vật tư hoàn thiện tại công trình sẽ do CĐT chọn mẫu trước khi nhập về công trình.
– CDT được quyền chọn mẫu mã vật tư tại bất kỳ showroom vật liệu xây dựng nào trong phạm vi 2km xung quanh  công trình.
– Trường hợp CĐT không có thời gian đi lựa chọn mẫu mã thì phòng vật tư sẽ cung cấp mẫu mã cho CĐT xem và chọn lựa.
– Để không phát sinh chi phí, CĐT nên chọn vật tư có đơn giá tương ứng đơn giá chi tiết trên.
– CĐT sẽ được hoàn lại chi phí chênh lệch giảm nếu chọn vật tư có đơn giá thấp hơn bảng phân tích chi tiết trên và ngược lại sẽ bù cho công ty khi chọn đơn giá cao hơn theo khối lượng thực tế hàng nhập về.
– Thương hiệu cung cấp mang tính tham khảo, CĐT có thể chọn bất kỳ thương hiệu nào theo nhu cầu.
– Đối với các hạng mục vật tư khác nằm ngoài bảng phân tích trên CĐT vui lòng liên hệ công ty để có bảng báo giá.

 Đơn giá trên chỉ áp dụng

– Cho nhà tiêu chuẩn 1 mặt tiền và có tổng diện tích xây dựng trên 250m2 (Nhà ở tiêu chuẩn là dạng mẫu nhà ở gia đình có diện tích mỗi tầng từ 60 – 80m2, hình dáng khu đất đơn giản tương ứng 2 phòng ngủ và 2 WC cho mỗi tầng).

– Đối với công trình đặc thù khác hoặc có tổng diện tích dưới 250m2, công ty sẽ báo giá trực tiếp theo hình thức dự toán.
– Đơn giá trên áp dụng từ ngày 01/05/2022 đến khi có thông báo mới.
– Tất cả vật tư hoàn thiện do nhà sản xuất bảo hành nên công ty không chịu trách nhiệm bảo hành do lỗi sản xuất, chỉ bảo hành lỗi kỹ thuật lắp rắp.

BÁO GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI – CÔNG TÁC PHẦN THÔ

Chúng tôi cam kết sử dụng vật tư chính hãng và đúng thỏa thuận trong hợp đồng.

1. THÉP (Việt – Nhật / POMINA/ HÒA PHÁT)

Theo thiết kế bản vẽ

2. XI MĂNG (INSEE, HÀ TIÊN)
– INSEE cho công tác bê tông.
– HÀ TIÊN cho công tác xây tô

3. GẠCH TUYNEL (GẠCH THỐNG NHẤT Hoặc theo địa phương)

Thương hiệu Thống Nhất (trình mẫu trước khi nhập)

4. ĐÁ (Hóa An hoặc Tân Cang)

– Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông
– Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng.

5. CÁT VÀNG

Cát mi xây tô, cát rửa hạt lớn đổ bê tông (Toàn bộ công trình đều sử dụng cát này, trừ hạng mục san lấp)

6. BÊ TÔNG

– Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông tươi – thương phẩm (Tùy theo điều kiện công trình)
– Mác bê tông theo thiết kế.

7. ỐNG NƯỚC BÌNH MINH uPVC

– Chịu được áp lực >5 bar
– Quy cách theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, tuy nhiên với nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau:

– Ống thoát cầu: ống Ø90 (phi 90)
– Ống thoát nước sàn mái – ban công sân thượng Ø60 (phi 60),Ø90 (phi 90)
– Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài phuy Ø168 (phi 168)
– Ống cấp nước lên Ø27 (phi 27),ống cấp nước xuống phuy Ø34 (phi 34)
– Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị)

8. DÂY ĐIỆN CADIVI

– (Dây thắp sáng 1,5; dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn 6,0; dây nguồn chính 11,0)
Dây điện là cáp điện lõi ruột đồng, cách điện PVC, Mã hiệu CV)

9. Dây truyền hình cáp, ADSL, điện thoại : Sino hoặc tương đương.
10. Ống PVC âm sàn : Sino, NANO hoặc tương đương
11. Ống ruột gà âm trong dầm – tường : Nano – Sino, Đại Việt, Nam Việt…
12. Chống thấm sàn WC, mái, ban công SIKA
13. Phụ gia đông kết nhanh cho bê tông SIKA R7 (R4) hoặc Siêu Cường R7 (R4)
14. Thiết bị phục vụ công tác thi công: dàn giáo, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phụ vụ công tác thi công.

LIÊN HỆ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ


Dự án Thiết kế
Các dịch vụ khác